Chú thích Đường_Thuận_Tông

  1. 1 2 3 4 Đường thư, quyển 14.
  2. www.sinica.edu.tw
  3. www.sinica.edu.tw
  4. Thái tử phi, sau bị phế
  5. Thuận Tông thực tế không đặt niên hiệu Vĩnh Trinh cho tới tận khi ông nhường ngôi cho hoàng đế Hiến Tông, nhưng niên hiệu Vĩnh Trinh thường được gắn với ông hơn là với Hiến Tông.
  6. www.sinica.edu.tw
  7. 1 2 Cựu Đường thư, quyển 14
  8. Trước đó hai vị vua Đường Trung TôngĐường Duệ Tông đều ở ngôi hai lần không liên tục và nhiều sử sách không công nhận Đường Thương Đế
  9. Tân Đường thư, quyển 7
  10. Tư trị thông giám, quyển 225
  11. Tư trị thông giám, quyển 227
  12. Trụ sở nay thuộc Bình Lương, Cam Túc, Trung Quốc
  13. Hàm Dương, Thiểm Tây, Trung Quốc hiện nay
  14. Cựu Đường thư, quyển 200 hạ
  15. Tư trị thông giám, quyển 229
  16. Tư trị thông giám, quyển 232
  17. Tư trị thông giám, quyển 233
  18. Tân Đường thư, quyển 77
  19. Tư trị thông giám, quyển 235
  20. Tư trị thông giám, quyển 236
  21. Tư trị thông giám, quyển 236: 上疾久不愈,時扶御殿,群臣瞻望而已,莫有親奏對者。中外危懼,思早立太子,而王叔文之黨欲專大權,惡聞之。宦官俱文珍、劉光琦、薛盈珍等皆先朝任使舊人,疾叔文、忠言等朋黨專恣,乃啟上召翰林學士鄭絪、衛次公、李程、王涯入金鑾殿,草立太子制。時牛昭容輩以廣陵王淳英睿,惡之;絪不復請,書紙為「立嫡以長」字呈上,上頷之。癸巳,立淳為太子,更名純。程,神符五世孫也。
  22. Trụ sở thuộc Thành Đô, Tứ Xuyên hiện nay
  23. Tân Đường thư, quyển 168
  24. Tư trị thông giám, quyển 236: 秋,七月...乙未,制以「積疢未復,其軍國政事,權令皇太子純句當。」時內外共疾王叔文黨與專恣,上亦惡之。俱文珍等屢啟上請令太子監國,上固厭倦萬機,遂許之。又以太常卿杜黃裳為門下侍郎,左金吾大將軍袁滋為中書侍郎,並同平章事。俱文珍等以其舊臣,故引用之。又以鄭珣瑜為吏部尚書,高郢為刑部尚書,並罷政事。太子見百官於東朝堂,百官拜賀。太子涕泣,不答拜。
  25. Tư trị thông giám, quyển 236: 八月,庚子,制「令太子即皇帝位,朕稱太上皇,制敕稱誥。」辛丑,太上皇徙居興慶宮,誥改元永貞,立良娣王氏為太上皇后。後,憲宗之母也。
  26. Bảo Kê, Thiểm Tây hiện nay
  27. Tư trị thông giám, quyển 237
Đường Thuận Tông
Tiền nhiệm:
Đường Đức Tông
Hoàng đế nhà Đường
805
Kế nhiệm:
Đường Hiến Tông
Cao Tổ (618 - 626) → Thái Tông (626 - 649) → Cao Tông (649 - 683) → Trung Tông(683 - 684)→Duệ Tông(684 - 690)→ Trung Tông (705 - 710)→Thương Đế (710)→ Duệ Tông (710 - 712)→ Huyền Tông (712 - 756)→ Túc Tông (756 - 762) → Đại Tông (762 - 779) → Đức Tông (779 - 805) → Thuận Tông (805) → Hiến Tông (806 - 820) → Mục Tông (820 - 824) → Kính Tông (824 - 827) → Văn Tông (827 - 841) → Vũ Tông (841 - 846) → Tuyên Tông (846 - 859) → Ý Tông (859 - 873) → Hy Tông (873 - 888)→ Chiêu Tông (888 - 904)→ Ai Đế (904 - 907)

Vua Trung Quốc  • Tam Hoàng Ngũ Đế  • Hạ  • Thương  • Chu  • Tần  • Hán  • Tam Quốc  • Tấn  • Ngũ Hồ loạn Hoa • Nam Bắc triều • Tùy  • Đường  • Ngũ đại Thập quốc  • Tống  • Liêu  • Tây Hạ  • Kim  • Nguyên  • Minh  • Thanh
Các đời Thái thượng hoàng Trung Quốc
Nhà Tần
Nhà Tây Hán
Nhà Tây Tấn
Nhà Hậu Lương
Nhà Bắc Ngụy
Nhà Bắc Tề
Nhà Bắc Chu
Nhà Tùy
Nhà Đường
Nhà Yên
Nhà Mân
Nhà Bắc Tống
Nhà Nam Tống
Nhà Tây Liêu
Nhà Tây Hạ
Nhà Minh
Nhà Thanh

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đường_Thuận_Tông http://www.sidneyluo.net/a/a16/014.htm http://www.sinica.edu.tw/ftms-bin/kiwi1/luso.sh?ls... http://www.sinica.edu.tw/ftms-bin/kiwi1/luso.sh?ls... http://www.sinica.edu.tw/ftms-bin/kiwi1/luso.sh?ls... https://zh.wikisource.org/wiki/%E8%B3%87%E6%B2%BB%... https://zh.wikisource.org/wiki/%E8%B3%87%E6%B2%BB%... https://zh.wikisource.org/wiki/%E8%B3%87%E6%B2%BB%... https://zh.wikisource.org/wiki/%E8%B3%87%E6%B2%BB%... https://zh.wikisource.org/wiki/%E8%B3%87%E6%B2%BB%... https://zh.wikisource.org/wiki/%E8%B3%87%E6%B2%BB%...